Diclowal Supp

Diclowal Supp

diclofenac

Nhà sản xuất:

Rubiepharm Arzneimittel

Nhà phân phối:

Nafarma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Diclofenac natri.
Chỉ định/Công dụng
Giảm đau và kháng viêm trong rối loạn cơ xương và khớp như viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp mãn tính.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: 1 viên x 1 lần/ngày.
Cách dùng
Đặt hậu môn (rửa tay sạch trước và sau khi đặt thuốc): lấy viên ra khỏi vỉ; nằm nghiêng một bên, một chân co lên; ngón cái và ngón trỏ cầm viên thuốc, đưa nhẹ nhàng đầu nhọn viên thuốc vào hậu môn (không đặt quá sâu, tốt nhất là vừa đủ chiều dài viên); giữ yên tư thế khoảng 15 phút.
Chống chỉ định
Quá mẫn với diclofenac, aspirin, NSAID khác (hen, viêm mũi, mày đay sau khi dùng aspirin) hay với bất cứ thành phần nào của thuốc. Loét dạ dày xuất huyết/có lỗ dò. Tiền sử xuất huyết tiêu hóa/thủng liên quan trị liệu NSAID trước đó. Tiền sử loét dạ dày tái phát/xuất huyết. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối thai kỳ. Suy gan, thân hoặc tim nặng. Hen suyễn, phù mạch, nổi mề đay hoặc viêm mũi cấp tính. Viêm ruột. Suy tim sung huyết (NYHA II-IV), nhồi máu cơ tim, bệnh động mạch ngoại biên hay mạch máu não.
Thận trọng
Bệnh nhân loét tiêu hóa hoạt động/tiến triển hoặc xuất huyết/chảy máu đường tiêu hóa; rối loạn chức năng gan/kết quả xét nghiệm gan bất thường (ngưng dùng nếu tiến triển bệnh gan hoặc xảy ra phản ứng toàn thân); rối loạn đông máu/đang dùng thuốc chống đông; bị hen trước đó; lupus đỏ toàn thân và rối loạn mô liên kết hỗn hợp (có thể tăng nguy cơ viêm màng não vô khuẩn); tiền sử tăng HA và/hoặc suy tim sung huyết nhẹ-vừa. Có thể che lấp dấu hiệu/triệu chứng nhiễm trùng hoặc lợi ích của dấu hiệu chẩn đoán sốt và viêm. Phụ nữ cho con bú (ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc). Lái xe, vận hành máy (có thể gây nhức đầu).
Tác dụng không mong muốn
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, mất vị giác, chướng bụng; chóng mặt; đánh trống ngực, đau ngực, tăng HA.
Tương tác
Không nên phối hợp: thuốc chống đông đường uống, heparin (nguy cơ gây xuất huyết nặng); quinolon (có thể tăng tác dụng phụ trên TKTƯ của quinolon); aspirin, glucocorticoid (giảm nồng độ diclofenac, tăng nguy cơ/tăng nghiêm trọng tổn thương dạ dày-ruột); diflunisal (có thể tăng nồng độ và giảm độ thanh lọc diclofenac, có thể gây chảy máu dẫn đến tử vong ở đường tiêu hóa); lithi (có thể tăng nồng độ lithi đến mức gây độc); digoxin (có thể tăng nồng độ và kéo dài t1/2 của digoxin); ticlopidin (tăng nguy cơ chảy máu); dụng cụ tránh thai đặt tử cung (có báo cáo làm mất tác dụng tránh thai); methotrexat (có thể tăng độc tính methotrexat). Có thể dùng cùng nhưng phải theo dõi sát: cyclosporin (nguy cơ ngộ độc cyclosporin); thuốc lợi tiểu (tăng nguy cơ suy thận thứ phát tiến triển); ACEI (có thể giảm hiệu quả hạ HA); thuốc kháng acid (có thể giảm nồng độ diclofenac); cimetidine (có thể giảm nồng độ diclofenac nhưng không giảm tác dụng kháng viêm); probenecid (có thể tăng nồng độ diclofenac).
Phân loại MIMS
Thuốc kháng viêm không steroid
Phân loại ATC
M01AB05 - diclofenac ; Belongs to the class of acetic acid derivatives and related substances of non-steroidal antiinflammatory and antirheumatic products.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Diclowal Supp Viên đặt 100 mg
Trình bày/Đóng gói
2 × 5's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in